So sánh máy Pos Vpbank và Eximbank

Máy POS quẹt thẻ ngân hàng là thiết bị giúp thanh toán nhanh chóng và an toàn hiện nay. Việc mà các chủ cửa hàng quan tâm hàng đầu là chi phí charge thẻ của ngân hàng. Bởi lẻ luật pháp hiện hành của nước ta hiện nay quy định rõ người chịu phí charge thẻ là chủ cửa hàng, người tiêu dùng sẽ không phải chịu mức phí này.

Vậy những ngân hàng có phí charge thẻ là bao nhiêu? Máy pos quẹt thẻ phí thấp nhất nào hiện đang có trên thị trường? Tất cả được chúng tôi trả lời trong bài viết dưới đây.

So sánh máy Pos Vpbank và Eximbank
So sánh máy Pos Vpbank và Eximbank

1. Máy POS thanh toán thẻ ngân hàng là gì? 

Máy POS thanh toán thẻ ngân hàng (Point of sale) được dùng để thanh toán các loại thẻ ATM ngân hàng, VISA, MasterCard. Máy thường được sử dụng rộng rãi ở các quán cafe, nhà hàng, siêu thị… 

Ngoài việc tích hợp chức năng thanh toán thẻ, máy còn có máy in dùng để xuất hóa đơn xác nhận thanh toán
Tên gọi khác của máy POS: máy quẹt thẻ atm, máy quẹt thẻ cầm tay, máy cà thẻ ngân hàng…

2. Khi nào nên lắp máy POS quẹt thẻ?

  • – Khi cửa hàng bạn có nhiều người nước ngoài với nhu cầu thanh toán thẻ ngân hàng, Visa, MasterCard…
  • – Giá trị mua đồ ở cửa hàng của bạn lớn: Từ 150.000 đồng trở lên. Lúc này, nhiều người có thể không mang đủ tiền để thanh toán, mọi người thường có xu hướng quẹt thẻ nhiều…
  • – Mở quán cafe, nhà hàng
  • – Mở cửa hàng bán lẻ, siêu thị, cửa hàng tạp hóa….

3. So sánh máy Pos Vpbank và Eximbank

3.1 Biểu phí máy pos VPBANK

BIỂU PHÍ MÁY POS VPBANK
LOẠI HÌNH  MỨC PHÍ
Thẻ Quốc tế phát hành tại Ngân hàng Việt Nam Visa Mastercard
Xăng dầu 1.32% 1.32%
Dịch vụ công cơ quan nhà nước, chính chủ (phí, lệ phí, thuế, bưu điện). 1.32% 1.32%
Dịch vụ điện, nước, Gas, vệ sinh, giao thông công cộng 1.32% 1.32%
Trường học (Nhà trẻ, mẫu giáo, tiểu học, trung học, cao đẳng, đại học, trường dạy nghề). 1.32% 1.32%
Siêu thị, cửa hàng tạp hóa, dịch vụ viễn thông, internet, Cửa hàng thức ăn nhanh. 1.32% 1.32%
Taxi 1.32% 1.32%
Bảo hiểm  1.32% 2%
Rạp chiếu phim 2% 1.32%
Nhà thuốc, bác sĩ, điều dưỡng, chăm sóc cá nhân, dịch vụ y tế, dịch vụ giáo dục. 2% 1.32%
Bệnh viện 2% 2%
Các loại hình kinh doanh khác 2%
Thẻ Visa/ Mastercard/JCB phát hành ngoài Việt Nam 2.9%
Thẻ Nội Địa
Thẻ ghi nợ nội địa NAPAS 1%
Thẻ tín dụng nội địa NAPAS 1%

3.2 Biểu phí máy EXIMBANK

BIỂU PHÍ MÁY POS EXIMBANK
LOẠI HÌNH  MỨC PHÍ
Thẻ Quốc tế phát hành tại Ngân hàng Việt Nam Visa
Bảo hiểm nhân thọ 2%
Cở sở y tế: bệnh viện, phòng mạch, hiệu thuốc, mắt kính (8021, 8062, 5912, 8034) 2%
Thông tin liên lạc: thu cước viễn thông, truyền hình cáp, kỹ thuật số (4814, 4816, 4899) 2%
Tiện ích công cộng: thu cước điện, gas, nước vệ sinh, … 2%
Xăng dầu 2%
Siêu thị, cửa hàng tạp hóa

Cửa hàng tiện lợi, cửa hàng thực phẩm

Cửa hàng thức ăn nhanh, coffee

1.3%
Trường học: nhà trẻ, mẫu giáo, tiểu học, trung học, cao đẳng, đại học, trường dạy nghề 1.3%
Dịch vụ chính phủ: phí, lệ phí, thuế, bưu điện 1.3%
Phương tiện công cộng: xe buýt, tàu hỏa, tàu điện, phí cầu đường, … 1.3%
Các loại hình khác 2%
Thẻ Visa/ Mastercard/JCB phát hành ngoài Việt Nam 2.9%
Thẻ Nội Địa
Thẻ ghi nợ nội địa NAPAS 1%
Thẻ tín dụng nội địa NAPAS 1%